BÔNG KHOÁNG DẠNG TẤM:
Là những tấm len đá cứng chắc, phù hợp với việc cách nhiệt cách âm cho nồi hơi, ống dẫn lò hấp, bồn chứa, vách ngăn trong công nghiệp và dân dụng, ngành hàng hải và cách thiết bị công nghiệp khác.
Ngoài ra Bông sợi khoáng (Rockwool) còn có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các cao ốc, toà nhà, trần nhà, vách, máy phát điện, phòng Karaoke, Bar, Dancing, Studio, rạp chiếu phim, siêu thị, nhà dân dụng,…
BÔNG KHOÁNG DẠNG CUỘN:
Bông khoáng dạng cuộn liên kết chặt chẽ với lưới kim loại mạ kẽm, được dùng cách nhiệt cho các đường ống dẫn, các mặt bích,van, tàu, bè và nồi hơi có kích thước lớn, . . .
BÔNG KHOÁNG DẠNG ỐNG:
Bông khoáng dạng ống là sản phẩm cách nhiệt đặc biệt được tạo hình sẵn trong khuôn. Bông khoáng ống sử dụng cho các hệ thống ống dẫn hoạt động ở nhiệt độ tối đa 850 oC. Chúng được sử dụng trong hệ thống máy sưởi và rất thuận lợi cho việc bọc lót cách nhiệt cho hệ thống ống dẫn hơi nước, bình bồn, đường ống công nghệ cho ngành hoá chất, chế biến lương thực, thực phẩm, y tế, dược phẩm, dầu khí, thiết bị áp lực, lò hơi, nhà máy dệt,….
*) QUY CÁCH KIỆN VÀ CUỘN:
Tỷ trọng Độ dày Khổ rộng Chiều dài( tấm) Chiều dài (cuộn)
(Kg/m3) ( mm) (mm)
40 50/100 600 1200
60 50/100 600 1200
80 50/100 600 1200
100 50/100 600 1200 5000
120 50/100 600 1200 5000
*) HỆ SỐ CÁCH ÂM( Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C423):
Tỷ trọng Độ dày Tần số âm thanh( Hz) NRC
( Kg/m3) (mm) 125 250 500 100 200 4000
40 50 0,25 0,68 1,05 1,09 1,05 1,07 0,97
50 50 0,31 0,68 1,14 1,13 1,06 1,07 1.00
60 50 0,23 0,74 1,14 1,11 1,05 1,05 1,01
80 50 0,21 0,69 1,06 1,08 1,04 1,09 0,97
100 50 0,28 0,85 0,97 0,99 1,01 1,06 0,96
120 50 0,3 0,77 0,9 0,91 0,97 1,04 0,89
*) HỆ SỐ CÁCH NHIỆT:
Tỷ trọng Độ dày Hệ số cách nhiệt R( m2K/W)
( Kg/m3) (mm) Cách nhiệt nóng Cách nhiệt lạnh
40 50 1,76 1,6
60 50 2,36 2,2
*) HỆ SỐ DẪN NHIỆT(Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93):
Đặc tính Rockwool tấm, cuộn Rockwool ống
Tỷ trọng( Kg/m3) 40 60 80 100 120 120 130 150
Nhiệt độ tối đa 300 350 450 650 820 700 730 750
Hệ số 24oC(75oF) 0,036 0,035 0,035 0,034
dẫn 38oC(100oF) 0,038 0,037 0,036 0,035 0,035 0,033 0,036
nhiệt 93oC(200oF) 0,048 0,047 0,045 0,043 0,041 0,043 0,041 0,039
(W/moC) 149oC(300oF) 0,062 0,061 0,060 0,053 0,050 0,052 0,051 0,048
204oC(400oF) 0,068 0,064 0,060 0,062 0,060 0,057
260oC(500oF) 0,082 0,077 0,075 0,074 0,071 0,067
316oC(600oF) 0,091 0,089 0,087 0,082 0,078
371oC(700oF) 0,108 0,106 0,100 0,095 0,091