Tấm Tiêu âm Cao cấp Polystyrene
Tấm Tiêu âm Cao cấp Polystyrene :
Là loại vật liệu tổng hợp được sử dụng phổ biến trong Tiêu âm chống Ồn và xử lý tán âm trong
kết cấu Xây dựng và Trang trí nội thất. Đây là loại vật liệu Cách Âm Cách nhiệt mang ưu điểm
vượt trội so với các loại mốp xốp Cách âm cách nhiệt khác tại Việt Nam. Kết cấu phân tử khép kín hoàn toàn của Extruded Polystyrene làm cho vật liệu này có khả năng chống ồn và thẩm âm tốt hơn bất kỳ vật liệu cách nhiệt nào khác.
Ngoài ra tấm Extruded Polystyrene còn có ưu thế về trọng lượng nhẹ, độ bền cao và dễ dàng kết hợp với các vật liệu trang trí nội thất xây dựng khác.
1. Đặc tính Sản phẩm :
Tấm cách nhiệt XPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả nổi bật, bởi vì:
* Khả năng cách nhiệt vượt trội .
* Cấu tạo phân tử kín giúp XPS có khả năng chịu lực nén tốt và có khả năng
chống nước tuyệt đối;
* Dễ dàng cắt xén, liên kết và uốn khi lắp đặt;
* Trọng lượng nhẹ;
* Tiết kiệm chi phí và giảm tiêu hao năng lượng.
2. Ứng Dụng:
- Dùng để Cách âm cách nhiệt mái Bê tông hoặc xử lý lại trần nhà bị thấm dột
- Dùng để lót nền nhà, sàn nhà, trần nhà, tường vách Cao ốc.
- Dùng để xử lý nền, vách và mái chống rung chống ồn cho Karaoke, Quán Bar.
- Kết hợp với các vật loại xây dựng khác để làm tường làm vách, có hiệu quả
cách nhiệt cách âm cao, tiết kiệm điện năng.
- Dùng để xây dựng hồ bơi, sân thượng các chung cư, tòa nhà thương mại…
- Dùng để sản xuất tấm cách nhiệt panel, sử dụng trong xây dựng kho lạnh, hầm đông.
3. Ưu điểm Sản phẩm
a. Sử dụng an toàn
Cụ thể, công nhân sẽ không bị những tác động nguy hại đặc biệt nào từ sản phẩm
XPS trong quá trình sản xuất, thi công, tháo dỡ, cải tạo. Công nhân không cần trang
bị đồ bảo hộ đặc biệt khi thi công tấm XPS. Tuy vậy, việc sử dụng trang thiết bị
bảo hộ lao động phù hợp cũng là một thói quen tốt cho những trường hợp thực hiện
gia công sản xuất.
b. Tái sử dụng, thân thiện với môi trường
Với đặc tính có thể tái chế, sử dụng tấm cách nhiệt XPS giúp tránh lãng phí tối đa
và rất thân thiện với môi trường.
Những tấm XPS có thể được tái chế có chất lượng giống như vật liệu ban đầu.
4. Thông số kỹ thuật
Đặc tính |
Đơn vị |
Chỉ số |
Phương pháp thử |
Tỷ trọng |
Kg/m3 |
> 30 |
ASTM C303 |
Hệ số truyền nhiệt |
W/m.k |
< 0.030 |
CNS 7332 |
Cường độ nén ép |
MPa |
> 0.25 |
ASTM D1621 |
Cường độ uốn cong |
N |
35 |
ASTM C203 |
Hàm lượng chứa nước |
v/v |
< 1.0 |
ASTM C272 |
Tính ổn định kích thước |
% |
< 0.30 |
CNS 7332 |
Khả năng giảm âm không |
65% |
TCVN 6851-2-2001 |
TCVN 6851-2-2001 |
Khả năng chịu nhiệt |
0C |
< 75 |
Đo trực tiếp |
Quy cách |
Dày 25mm |
Rộng 600 |
Dài 1200 |
- Bông gốm Ceramic
- Bông khoáng Rockwool
- Bông thủy tinh ( glasswool, glassfibre)
- Cao su non, cao su lưu hóa
- Hạt xốp
- Lưới kẽm
- Mốp xốp, mút xốp, hạt xốp
- Mút hột gà, mút trứng, mút gai, mút tiêu âm, mút sọt trứng
- Mút PE, PE Foam, mút lót sàn
- Mút PE-OPP, mút chống nóng
- Thi công cách nhiệt, cách âm
- Thiết kế và lắp đặt kho lạnh
- Tole cách nhiệt, tôn PU
- Túi khí , tấm cách nhiệt
- Vải thủy tinh
- Xốp hơi, màng bong bóng xốp
- Xốp tiêu âm XPS
- Hạt xôp chèn hàng, Xôp đậu phộng
- Chlorine Dioxide lỏng 5%, Clorin dioxit lỏng
- Hạt xốp làm ghế, hạt xốp làm ghế lười
- Hạt xốp lọc nước, hạt lọc nổi, hạt xifo, hạt PS
- Mút làm nệm PE, Mút PE dày làm nệm gấp
- Mút bạc cách nhiệt, mút bạc chống nóng
- Xốp hơi chống tĩnh điện
- Hạt xốp làm gối cổ, làm thú nhồi bông
- Insulflex , cao su lưu hóa
- Xây nhà, xây xưởng, làm kho lạnh tại TP. Hồ Chí Minh
- Mút bạc cách nhiệt
- Mút bạc 2 mặt cách nhiệt
- Mút bạc cách nhiệt có keo dán
- Mút gai kim tự tháp têu âm
- Mút kim tự tháp tiêu âm
- Mút tiêu âm kim tự tháp
- Mút gai kim tự tháp tiêu âm phòng thu, phòng nge nhạc
- Pyramid Acoustic Foam Panels in Ho Chi Minh City
- Wave acoustic sound foam Sound Absorption Treatment
- Mút PU làm nệm
- Mút làm nệm, mút làm ghế Sofa
- Mút PU làm nệm, mút PU làm ghế Sofa
- Hạt xốp lọc nước
- Mút làm ghế salon, mút làm ghế Sofa
- Bông Khoáng
- Ép túi bóng khí theo yêu cầu
-
Trực tuyến:2
-
Hôm nay:17
-
Tuần này:218
-
Tuần trước:1252
-
Tháng trước:1407
-
Tất cả:359044